Theo đó, đáng chú ý là sẽ bãi bỏ mức phạt 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với hành vi không lập hóa đơn khi bán hàng hóa, dịch vụ có giá trị thanh toán từ 200.000 đồng trở lên cho người mua theo quy định.
Thông tư bổ sung một số trường hợp mới bị xử phạt vi phạm về hóa đơn như:
– Phạt tiền từ 500.000 đồng đến 1.500.000 đồng đối với một trong các hành vi:
+ Nộp thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành hóa đơn đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp và hành vi nộp bảng kê hóa đơn chưa sử dụng đến cơ quan thuế nơi chuyển đến khi doanh nghiệp thay đổi địa chỉ kinh doanh dẫn đến thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp chậm sau 10 ngày kể từ ngày bắt đầu sử dụng hóa đơn tại địa chỉ mới.
+ Sử dụng hóa đơn đã được thông báo phát hành với cơ quan thuế nhưng chưa đến thời hạn sử dụng (05 ngày kể từ ngày gửi thông báo phát hành).
– Phạt tiền từ 2.000.000 đồng đến 4.000.000 đồng đối với một trong các hành vi:
+ Lập Thông báo phát hành không đầy đủ nội dung theo quy định đã được cơ quan thuế phát hiện và có văn bản thông báo cho tổ chức, cá nhân biết để điều chỉnh nhưng tổ chức, cá nhân chưa điều chỉnh mà đã lập hoá đơn giao cho khách hàng.
+ Không niêm yết Thông báo phát hành hóa đơn theo đúng quy định.
+ Nộp thông báo điều chỉnh thông tin tại thông báo phát hành hóa đơn đến cơ quan thuế quản lý trực tiếp và hành vi nộp bảng kê hóa đơn chưa sử dụng đến cơ quan thuế nơi chuyển đến khi doanh nghiệp thay đổi địa chỉ kinh doanh dẫn đến thay đổi cơ quan thuế quản lý trực tiếp từ sau 20 ngày kể từ ngày bắt đầu sử dụng hóa đơn tại địa chỉ mới.
Và nhiều trường hợp không bị phạt tiền về mất, cháy, hỏng hóa đơn, một số quy định khác về xử phạt về hóa đơn.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15 tháng 12 năm 2016.
Các quy định khác về xử phạt vi phạm hành chính về hoá đơn không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo quy định của Luật Xử lý vi phạm hành chính, Thông tư số 10/2014/TT-BTC ngày 17 tháng 1 năm 2014 của Bộ Tài chính và các văn bản quy định chi tiết liên quan.
Thong_tu_176.2016_TT-BTC_Sua_doi_bo_sung_Thong_tu_10.2014TT-BTC.pdf
Thong_tu_176.2016_TT-BTC_Sua_doi_bo_sung_Thong_tu_10.2014TT-BTC.doc